THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN 25 THÁNG 6/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN & CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
Tổng số cơ quan hành chính sự nghiệp (HCSN) và Chiếu sáng công cộng (CSCC) trên địa bàn huyện là 62, trong đó có 36 cơ quan đã có đo xa thống kê báo cáo theo tuần; 26 cơ quan chưa có đo xa thống kê báo cáo theo tháng. Tổng điện năng tiêu thụ tuần từ ngày 14/06 đến ngày 20/06/2024 của 36 cơ quan có đo xa là 8.655 kWh, cao hơn tuần trước là 1.743 kWh, tương ứng tăng 25,22%. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 32 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 7.219 kWh, cao hơn tuần trước là 1.758 kWh, tương ứng tăng 32,18 %
Trong tuần đại đa số các cơ quan đều tăng so với tuần trước. Cụ thể có 24/32 cơ quan đơn vị tăng; 08 cơ quan đơn vị giảm, trong đó có 20 cơ quan có mức tăng từ 10% trở lên.
Các đơn vị có mức tăng cao nhất là: Ủy ban nhân dân xã Cai Kinh, điện năng tuần là 645 kWh, tăng 112,37%; Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình, điện năng tuần là 742 kWh, tăng 49,04%; Ủy ban nhân dân xã Thanh Sơn, điện năng tuần là 501 kWh, tăng 42,79%; Ủy ban nhân dân xã Nhật Tiến, điện năng tuần là 458 kWh, tăng 37,64%; Hội Nông dân huyện Hữu Lũng, điện năng tuần là 201 kWh, tăng 101,21%.
- Khối CSCC có 04 điểm đo: Tổng điện năng tiêu thụ tuần là 1.436 kWh, thấp hơn tuần trước là 14 kWh, tương ứng giảm 0,98 %. Các điểm đo chiếu sáng công cộng biến động tăng/giảm ít so với tuần trước.
Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp tiết kiệm điện
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN & CSCC có sản lượng điện tiêu thụ tuần tăng từ 10% trở lên
STT | Tên khách hàng | Mã khách hàng | Sản lượng | Sản lượng | Sản lượng tăng | Tỷ lệ tăng |
I | Cơ quan Hành chính sự nghiệp ( HCSN) |
|
|
|
|
|
1 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh | PA11HL0032497 | 58 | 80 | 23 | 39,73 |
2 | Ủy ban nhân dân xã Thiện Tân | PA11HL0005771 | 470 | 532 | 62 | 13,26 |
3 | Ủy ban nhân dân xã Hữu Liên | PA11HLHL48076 | 148 | 167 | 19 | 12,79 |
4 | Ủy ban nhân dân xã Đồng Tân (Công an xã Đồng Tân) | PA11HL0035676 | 107 | 197 | 89 | 83,25 |
5 | UB mặt trận Tổ quốc huyện Hữu Lũng | PA11HLHL5101C | 74 | 130 | 55 | 74,69 |
6 | Ủy ban nhân dân xã Hoà Sơn | PA11HL0015298 | 307 | 386 | 79 | 25,62 |
7 | Trạm bảo vệ thực vật huyện Hữu Lũng | PA11HLTX50010 | 22 | 27 | 5 | 22,69 |
8 | Hội Nông dân huyện Hữu Lũng | PA11HL0000323 | 100 | 201 | 101 | 101,21 |
9 | Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Hữu Lũng | PA11HL0000320 | 32 | 58 | 27 | 85,05 |
10 | Chi cục thống kê khu vực Chi Lăng - Hữu Lũng | PA11HL0018840 | 72 | 125 | 53 | 73,91 |
11 | Công An xã Hữu Liên | PA11HL0038055 | 79 | 91 | 12 | 14,85 |
12 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng | PA11HLHL5201C | 123 | 231 | 109 | 88,76 |
13 | TT Phát hành phim và chiếu bóng | PA11HL0017915 | 35 | 72 | 37 | 105,74 |
14 | Trạm Kiểm dịch động vật huyện Hữu Lũng | PA11HL0018352 | 479 | 552 | 73 | 15,16 |
15 | Hạt Kiểm Lâm Hữu Lũng (Minh Tiến) | PA11HL0009351 | 46 | 81 | 35 | 76,89 |
16 | Ủy ban nhân dân xã Cai Kinh | PA11HL0035954 | 304 | 645 | 341 | 112,37 |
17 | Ủy ban nhân dân xã Thanh Sơn | PA11HL0030091 | 351 | 501 | 150 | 42,79 |
18 | Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình | PA11HL0001975 | 498 | 742 | 244 | 49,04 |
19 | Ủy ban nhân dân xã Nhật Tiến | PA11HL0009985 | 333 | 458 | 125 | 37,64 |
20 | Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông Hữu Lũng | PA11HLHL52128 | 76 | 122 | 46 | 60,17 |
II | Khối cơ quan CSCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|