THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN 28 THÁNG 7/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN & CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
quan đã có đo xa thống kê báo cáo theo tuần; 30 cơ quan chưa có đo xa thống kê báo cáo theo tháng. Tổng điện năng tiêu thụ tuần từ ngày 05/07 đến ngày 11/07/2024 của 32 cơ quan có đo xa là 8.572 kWh, cao hơn tuần trước là 769 kWh, tương ứng tăng 9,85%. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 28 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 6.624 kWh, cao hơn tuần trước là 458 kWh, tương ứng tăng 7,43 %
Trong tuần đã có nhiều cơ quan đơn vị tăng so với tuần trước. Cụ thể có 23/28 cơ quan đơn vị tăng; 05 cơ quan đơn vị giảm, trong đó có 12 cơ quan có mức tăng từ 10% trở lên.
Các đơn vị có mức tăng cao nhất là: Ủy ban nhân dân xã Thiện Tân (1), , điện năng tuần là 628 kWh, tăng 22,43%; Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình, điện năng tuần là 718 kWh, tăng 12,38%; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hữu Lũng, điện năng tuần là 281 kWh, tăng 16,07%; Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng, điện năng tuần là 226 kWh, tăng 15,89%.
- Khối CSCC có 04 điểm đo: Tổng điện năng tiêu thụ tuần là 1.949 kWh, cao hơn tuần trước là 310 kWh, tương ứng tăng 18,95 %. Có 2 điểm đo tăng là: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hữu Lũng (TBA Làng Gai 1 - Thôn Ao Đẫu), điện năng tuần là 586 kWh, tăng 80,95%; Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hữu Lũng (TBA Tân Lập - Khu Tân Lập), điện năng tuần là 637 kWh, tăng 10,08%; 2 điểm đo còn lại có mức giảm không đáng kể.
Để triển khai áp dụng tốt các giải pháp tiết kiệm điện, đề nghị các cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện nghiêm túc thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh và Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ ./.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN & CSCC có sản lượng điện tiêu thụ tuần tăng từ 10% trở lên
STT | Tên khách hàng | Mã khách hàng | Sản lượng | Sản lượng | Sản lượng tăng | Tỷ lệ tăng |
I | Cơ quan Hành chính sự nghiệp ( HCSN) |
|
|
|
|
|
1 | Ủy ban nhân dân xã Thiện Tân (1) | PA11HL0005771 | 513 | 628 | 115 | 22,43 |
2 | UB mặt trận Tổ quốc huyện Hữu Lũng | PA11HLHL5101C | 103 | 113 | 11 | 10,56 |
3 | Liên đoàn lao động Hữu Lũng | PA11HLHL5109C | 123 | 139 | 15 | 12,39 |
4 | Hội Nông dân huyện Hữu Lũng | PA11HL0000323 | 100 | 127 | 27 | 27,15 |
5 | Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Hữu Lũng | PA11HL0000320 | 38 | 44 | 7 | 18,02 |
6 | Hạt Kiểm Lâm Hữu Lũng (1) | PA11HL0000606 | 51 | 56 | 5 | 10,21 |
7 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hữu Lũng | PA11HL0037632 | 242 | 281 | 39 | 16,07 |
8 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng | PA11HLHL5201C | 195 | 226 | 31 | 15,89 |
9 | TT Phát hành phim và chiếu bóng | PA11HL0017915 | 64 | 71 | 7 | 10,15 |
10 | Hạt Kiểm Lâm Hữu Lũng (Minh Tiến) | PA11HL0009351 | 54 | 88 | 34 | 62,57 |
11 | Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình | PA11HL0001975 | 639 | 718 | 79 | 12,38 |
12 | Ủy ban nhân dân xã Đồng Tân | PA11HL0000117 | 207 | 261 | 54 | 25,81 |
II | Khối cơ quan CSCC |
|
|
|
|
|
1 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hữu Lũng (TBA Tân Lập - Khu Tân Lập) | PA11HL0022509 | 578 | 637 | 58 | 10,08 |
2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hữu Lũng | PA11HL0035965 | 324 | 586 | 262 | 80,95 |