A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ THÁNG 6/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG

Tổng sản lượng điện năng tiêu thụ tháng 6/2024 của các cơ quan HCSN trên địa bàn huyện Hữu Lũng là 590.853 kWh, giảm 56.716 kWh, tương ứng giảm 8,76 % so với cùng kỳ và tăng 14.796 kWh, tương ứng tăng 2,57 % so với tháng 5/2024. Tổng số khách hàng là cơ quan Hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng thống kê theo dõi tiết kiệm điện trên địa bàn huyện Hữu Lũng là 62 khách hàng (có sản lượng tiêu thụ tháng >100 kWh). Qua theo dõi, có 21 cơ quan có sản lượng tăng và 41 cơ quan có sản lượng giảm so với cùng kỳ. Trong đó:

- Khối HCSN: Có 61 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 147.342 kWh, thấp hơn cùng kỳ tháng 6/2023 là 5.874 kWh, tương ứng giảm 3,83%

Trong tháng 6/2024, một số các cơ quan sử dụng giảm so với cùng kỳ. Cụ thể có 23/61 cơ quan đơn vị giảm từ 10% trở lên và có 16/61 cơ quan đơn vị giảm dưới 10%.

Một số đơn vị thực hiện tiết giảm sâu so với cùng kỳ như: Ủy ban nhân dân xã Vân Nham, sử dụng 1.852 kWh, giảm 44,86%; Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng Sơn, sử dụng 1.972 kWh, giảm 41,93%; Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hữu Lũng, sử dụng 3.128 kWh, giảm 26,83%; Ủy ban nhân dân xã Sơn Hà, sử dụng 1.100 kWh, giảm 47,32 %; Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh, sử dụng 1.540 kWh, giảm 29,55%;

Bên cạnh đó một số đơn vị sử dụng tăng cao trên 10%  so với cùng kỳ như: Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến, sử dụng 1.146 kWh, tăng 120,38%; Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng, sử dụng 852 kWh, tăng 139,33%; Ủy ban nhân dân xã Minh Sơn, sử dụng 2.779 kWh, tăng 37,51%; Ủy ban nhân dân xã Thiện Tân, sử dụng 2.421 kWh, tăng 33,68%; Kho Bạc Nhà Nước huyện Hữu Lũng, sử dụng 3.713 kWh, tăng 22,46%;

- Khối CSCC: có tổng điện năng tiêu thụ  là 22.968 kWh, giảm so cùng kỳ tháng 6/2023 là 14.203 kWh, tương ứng giảm 38,21%

Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp sau:

 (i) Xây dựng, phổ biến và tổ chức thực hiện các quy định nội bộ về tiết kiệm điện, quy tắc về sử dụng điện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả trong cơ quan, đơn vị. Đảm bảo hằng năm tối thiểu tiết kiệm 5,0% tổng điện năng tiêu thụ theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn;

(ii) Tuân thủ các quy định về chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả; quy định về sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện tại cơ quan, đơn vị;

(iii) Tận dụng tối đa ánh sáng và thông gió tự nhiên tại phòng làm việc; Điều chỉnh điều hòa ở nhiệt độ từ 26°C trở lên; Tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt nguồn điện máy tính, máy in, máy photocopy, các thiết bị tiêu thụ điện khác khi hết giờ làm việc tại trụ sở làm việc.

 

Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN có sản lượng điện tiêu thụ từ 100 kWh trở lên

TT

Tên cơ quan/đơn vị

Sản lượng

So sánh

Tháng 06/2024 (kWh)

Tháng 05/2024 (kWh)

Tháng 06/2023 (kWh)

Tháng liền kề

Cùng kỳ

Sản lượng (kWh)

Tỷ lệ (%)

Sản lượng (kWh)

Tỷ lệ (%)

I

Cơ quan HCSN

147.342

104.756

153.216

42.586

40,65

-5.874

-3,83

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện Hữu Lũng

22.543

14.655

24.049

7.888

53,82

-1.506

-6,26

2

UBND huyện Hữu Lũng (nhà văn hóa huyện)

4.040

2.040

3.560

2.000

98,04

480

13,48

3

Ủy ban nhân dân xã Yên Vượng

136

139

247

-3

-2,16

-111

-44,94

4

Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh

1.540

1.198

2.186

342

28,55

-646

-29,55

5

Ủy ban nhân dân xã Yên Sơn

1.839

1.220

1.913

619

50,74

-74

-3,87

6

Ủy ban nhân dân xã Yên Bình

1.721

1.051

2.233

670

63,75

-512

-22,93

7

Ủy ban nhân dân xã Vân Nham

1.852

1.270

3.359

582

45,83

-1.507

-44,86

8

Ủy ban nhân dân xã Thanh Sơn

1.984

1.611

2.025

373

23,15

-41

-2,02

9

Ủy ban nhân dân xã Sơn Hà

1.100

687

2.088

413

60,12

-988

-47,32

10

Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến

1.847

1.407

1.177

440

31,27

670

56,92

11

Ủy ban nhân dân xã Minh Sơn

2.779

2.089

2.021

690

33,03

758

37,51

12

Ủy ban nhân dân xã Hữu Liên

129

112

138

17

15,18

-9

-6,52

13

Ủy ban nhân dân xã Hoà Sơn

1.635

1.182

2.125

453

38,32

-490

-23,06

14

Ủy ban nhân dân xã Hoà Lạc

1.737

1.025

1.567

712

69,46

170

10,85

15

Ủy ban nhân dân xã Đô Lương

135

139

191

-4

-2,88

-56

-29,32

16

Ủy ban nhân dân xã xã Cai Kinh

2.318

1.732

-

586

33,83

 

 

17

Ủy ban nhân dân xã Thị trấn Hữu Lũng

3.213

1.739

2.779

1.474

84,76

434

15,62

18

Ủy ban nhân dân xã Minh Hòa

1.400

1.047

1.352

353

33,72

48

3,55

19

Ủy ban nhân dân xã Yên Vượng

1.039

964

1.081

75

7,78

-42

-3,89

20

Ủy ban nhân dân xã Yên Bình

505

461

537

44

9,54

-32

-5,96

21

Ủy ban nhân dân xã Thiện Tân

2.421

1.537

1.811

884

57,51

610

33,68

22

Ủy ban nhân dân xã Tân Thành

693

476

803

217

45,59

-110

-13,70

23

Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng

1.800

1.520

1.998

280

18,42

-198

-9,91

24

Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến

1.146

326

520

820

251,53

626

120,38

25

Ủy ban nhân dân xã Hữu Liên

829

574

1.197

255

44,43

-368

-30,74

26

Ủy ban nhân dân xã Hồ Sơn

1.349

1.284

1.191

65

5,06

158

13,27

27

Ủy ban nhân dân xã Hồ Sơn (Ban công an xã)

676

496

803

180

36,29

-127

-15,82

28

Ủy ban nhân dân xã Hoà Thắng

2.818

3.193

3.186

-375

-11,74

-368

-11,55

29

Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình

2.998

2.482

2.914

516

20,79

84

2,88

30

Ủy ban nhân dân xã Đồng Tiến

1.600

1.048

1.902

552

52,67

-302

-15,88

31

Ủy ban nhân dân xã Đồng Tân

1.063

667

1.045

396

59,37

18

1,72

32

Ủy ban nhân dân xã Đồng Tân (Công an xã Đồng Tân)

707

541

791

166

30,68

-84

-10,62

33

Ủy ban nhân dân xã Nhật Tiến

1.930

1.370

1.906

560

40,88

24

1,26

34

UB mặt trận Tổ quốc huyện Hữu Lũng       

611

345

740

266

77,10

-129

-17,43

35

Viện kiểm sát nhân dân huyện Hữu Lũng

1.432

699

1.638

733

104,86

-206

-12,58

36

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông Hữu Lũng

3.100

2.162

3.443

938

43,39

-343

-9,96

37

Trung tâm Tài nguyên và Môi trường Lạng Sơn

597

407

632

190

46,68

-35

-5,54

38

Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng sơn

1.972

3.012

3.396

-1.040

-34,53

-1.424

-41,93

39

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng

852

368

356

484

131,52

496

139,33

40

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Hữu Lũng

1.529

883

1.016

646

73,16

513

50,49

41

Trạm thú y huyện Hữu Lũng

171

157

94

14

8,92

77

81,91

42

Trạm Kiểm dịch động vật huyện Hữu Lũng

2.227

1.759

2.453

468

26,61

-226

-9,21

43

Trạm bảo vệ thực vật huyện Hữu Lũng

112

134

103

-22

-16,42

9

8,74

44

Tòa án nhân dân huyện Hữu Lũng

3.037

1.666

2.825

1.371

82,29

212

7,50

45

Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Hữu Lũng

2.154

1.367

2.190

787

57,57

-36

-1,64

46

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hữu Lũng

3.128

2.726

4.275

402

14,75

-1.147

-26,83

47

Liên đoàn lao động Hữu Lũng  

548

298

666

250

83,89

-118

-17,72

48

Kho Bạc Nhà Nước huyện Hữu Lũng

3.713

2.569

3.032

1.144

44,53

681

22,46

49

Huyện Ủy huyện Hữu Lũng

7.085

4.967

7.074

2.118

42,64

11

0,16

50

Huyện Đoàn Thanh niên huỵện Hữu Lũng

377

297

589

80

26,94

-212

-35,99

51

Hội Nông dân huyện Hữu Lũng

669

485

812

184

37,94

-143

-17,61

52

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Hữu Lũng

258

132

222

126

95,45

36

16,22

53

Hạt Kiểm Lâm Hữu Lũng

1.751

1.195

1.909

556

46,53

-158

-8,28

54

Đội Quản Lý Thị Trường Số 4

1.423

988

1.549

435

44,03

-126

-8,13

55

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hữu Lũng

1.167

705

1.268

462

65,53

-101

-7,97

56

Chi cục thuế khu vực I

6.990

4.200

7.800

2.790

66,43

-810

-10,38

57

Chi cục thống kê khu vực Chi Lăng - Hữu Lũng

492

232

281

260

112,07

211

75,09

58

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hữu Lũng

1.002

490

1.174

512

104,49

-172

-14,65

59

Bảo hiểm xã hội huyện Hữu Lũng

4.223

2.743

4.502

1.480

53,96

-279

-6,20

60

Công an huyện Hữu Lũng

19.476

15.371

19.902

4.105

26,71

-426

-2,14

61

Ban chỉ huy quân sự huyện Hữu Lũng

3.724

3.117

4.580

607

19,47

-856

-18,69

II

Cơ quan CSCC

22.968

33.833

37.171

-10.865

-32,11

-14.203

-38,21

62

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hữu Lũng

22.968

33.833

37.171

-10.865

-32,11

-14.203

-38,21

 

Tổng cộng

170.310

138.589

190.387

31.721

22,89

-20.077

-10,55

 


Thông tin tuyên truyền

Thông tin tổng hợp

Liên kết website

Thống kê truy cập

Đang online : 0
Hôm nay : 228
Trong tháng : 3.665
Tất cả : 113.514