THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN 20 THÁNG 05/2025 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN & CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
Tổng số cơ quan hành chính sự nghiệp (HCSN) và Chiếu sáng công cộng (CSCC) trên địa bàn huyện là 60, trong đó có 40 cơ quan đã có đo xa thống kê báo cáo theo tuần; 20 cơ quan không đo xa thống kê báo cáo theo tháng. Tổng điện năng tiêu thụ tuần từ ngày 09/05 đến ngày 15/05/2025 của 40 cơ quan có đo xa là 14.189 kWh, cao hơn tuần trước là 1.421 kWh, tương ứng tăng 11,13%. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 39 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 11.305 kWh, cao hơn tuần trước là 1.611 kWh, tương ứng tăng 16,62%
Trong tuần có nhiều cơ quan đơn vị tăng so với tuần trước. Cụ thể có 30 /40 cơ quan đơn vị tăng; 9 cơ quan đơn vị giảm, 1 cơ quan đơn vị sử dụng bằng tuần trước; trong đó có 22 cơ quan có mức tăng từ 10% trở lên.
Các đơn vị có mức tăng cao nhất là: Bảo Hiểm Xã Hội huyện Hữu Lũng, điện năng tuần là 750 kWh, tăng 17%; Phòng Giao Dịch Số 17 - Kho Bạc Nhà Nước khu vực VI, điện năng tuần là 688 kWh, tăng 31.55%; Tòa Án Nhân dân Huyện Hữu Lũng, điện năng tuần là 558 kWh, tăng 21,10%; Trung tâm Giáo Dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng Sơn, điện năng tuần là 562 kWh, tăng 18,07%; UBND Xã Thiện Tân, điện năng tuần là 615 kWh, tăng 18,27%; Ủy ban nhân dân thị trấn Hữu Lũng, điện năng tuần là 758 kWh, tăng 47,76%; Ủy Ban Nhân Dân xã Minh Sơn, điện năng tuần là 563 kWh, tăng 26,52%.
- Khối CSCC có 5 điểm đo: Tổng điện năng tiêu thụ tuần là 2.884 kWh, thấp hơn tuần trước là 190 kWh, tương ứng giảm 6,18%. Có 04 điểm đo có mức giảm, 01 điểm đo còn lại có mức tăng không đáng kể là 2,9%.
Để triển khai áp dụng tốt các giải pháp tiết kiệm điện, đề nghị các cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện nghiêm túc thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 643/UBND-KTCN ngày 16/04/2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn V/v đẩy mạnh thực hiện các giải pháp tiết kiệm điện năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ ./.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN & CSCC có sản lượng điện tiêu thụ tuần tăng từ 10% trở lên
STT | Tên khách hàng | Mã khách hàng | Sản lượng | Sản lượng | Sản lượng tăng | Tỷ lệ tăng |
I | Cơ quan Hành chính sự nghiệp ( HCSN) |
|
|
|
|
|
1 | Huyện Đoàn TN Huỵện Hữu lũng | PA11HL0000322 | 69 | 78 | 9 | 13,04 |
2 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hữu Lũng | PA11HL0017297 | 163 | 229 | 66 | 40,49 |
3 | Đội Thống Kê Số 6 | PA11HL0018840 | 54 | 91 | 37 | 68,52 |
4 | Bảo Hiểm Xã Hội huyện Hữu Lũng | PA11HL0036105 | 641 | 750 | 109 | 17,00 |
5 | CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI HUYỆN HỮU LŨNG | PA11HL0037632 | 170 | 210 | 40 | 23,53 |
6 | Phòng Giao Dịch Số 17 - Kho Bạc Nhà Nước khu vực VI | PA11HLHL50003 | 523 | 688 | 165 | 31,55 |
7 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng | PA11HLHL5201C | 122 | 135 | 13 | 10,66 |
8 | Tòa Án Nhân dân Huyện Hữu Lũng | PA11HLHL52029 | 457 | 558 | 101 | 22,10 |
9 | Trung tâm Giáo Dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng sơn | PA11HLHL52074 | 476 | 562 | 86 | 18,07 |
10 | Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông Hữu Lũng | PA11HLHL5208C | 172 | 219 | 47 | 27,33 |
11 | UBND xã Yên Bình | PA11HL0001342 | 95 | 126 | 31 | 32,63 |
12 | UBND xã Quyết Thắng | PA11HL0002723 | 302 | 372 | 70 | 23,18 |
13 | Ủy Ban Nhân Dân Xã Yên Thịnh | PA11HL0003038 | 250 | 286 | 36 | 14,40 |
14 | UBND xã Tân thành | PA11HL0004845 | 109 | 146 | 37 | 33,94 |
15 | UBND Xã Thiện Tân (1) | PA11HL0005771 | 520 | 615 | 95 | 18,27 |
16 | Ủy ban nhân dân Xã Hoà Sơn | PA11HL0015298 | 237 | 301 | 64 | 27,00 |
17 | Uỷ ban ND Xã Minh hoà | PA11HL0016316 | 345 | 387 | 42 | 12,17 |
18 | UỶ BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN HỮU LŨNG | PA11HL0020406 | 513 | 758 | 245 | 47,76 |
19 | Ủy ban nhân dân xã Hữu Liên | PA11HL0032575 | 24 | 38 | 14 | 58,33 |
20 | UBND xã Đồng Tiến | PA11HL0034899 | 196 | 291 | 95 | 48,47 |
21 | UY BAN NHÂN DÂN XÃ YÊN BÌNH | PA11HL0036483 | 283 | 345 | 62 | 21,91 |
22 | Ủy Ban Nhân Dân xã Minh Sơn | PA11HL0036635 | 445 | 563 | 118 | 26,52 |
II | Khối cơ quan CSCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|