THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN 21 THÁNG 05/2025 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN & CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
Tổng số cơ quan hành chính sự nghiệp (HCSN) và Chiếu sáng công cộng (CSCC) trên địa bàn huyện là 60, trong đó có 34 cơ quan đã có đo xa thống kê báo cáo theo tuần; 26 cơ quan không đo xa thống kê báo cáo theo tháng. Tổng điện năng tiêu thụ tuần từ ngày 16/05 đến ngày 22/05/2025 của 34 cơ quan có đo xa là 11.864 kWh, cao hơn tuần trước là 641 kWh, tương ứng tăng 5,71%. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 33 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 10.281 kWh, cao hơn tuần trước là 699 kWh, tương ứng tăng 7,29%
Trong tuần có nhiều cơ quan đơn vị tăng so với tuần trước. Cụ thể có 18/33 cơ quan đơn vị tăng; 15 cơ quan đơn vị giảm; trong đó có 13 cơ quan có mức tăng từ 10% trở lên.
Các đơn vị có mức tăng cao nhất là: Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng Sơn, điện năng tuần là 1.146 kWh, tăng 103,91%; Phòng Tài Chính Kế Hoạch huyện Hữu Lũng, điện năng tuần là 654 kWh, tăng 34,02%; Ủy Ban Nhân Dân xã Cai Kinh, điện năng tuần là 373 kWh, tăng 27,30%; Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hữu Lũng, điện năng tuần là 262 kWh, tăng 14,41 %; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hữu Lũng, điện năng tuần là 251 kWh, tăng 19,52%;
- Khối CSCC có 03 điểm đo: Tổng điện năng tiêu thụ tuần là 1.583 kWh, thấp hơn tuần trước là 58 kWh, tương ứng giảm 3,53%. Có 02 điểm đo có mức giảm từ 1,99% đến 11,24%, 01 điểm đo còn lại có mức tăng không đáng kể là 1,19%.
Để triển khai áp dụng tốt các giải pháp tiết kiệm điện, đề nghị các cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện nghiêm túc thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 643/UBND-KTCN ngày 16/04/2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn V/v đẩy mạnh thực hiện các giải pháp tiết kiệm điện năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ ./.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN & CSCC có sản lượng điện tiêu thụ tuần tăng từ 10% trở lên
STT | Tên khách hàng | Mã khách hàng | Sản lượng | Sản lượng | Sản lượng tăng | Tỷ lệ tăng |
I | Cơ quan Hành chính sự nghiệp ( HCSN) |
|
|
|
|
|
1 | Huyện Đoàn TN Huỵện Hữu lũng | PA11HL0000322 | 78 | 99 | 21 | 26,92 |
2 | Hội Nông dân Huỵện Hữu lũng | PA11HL0000323 | 69 | 81 | 12 | 17,39 |
3 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hữu Lũng | PA11HL0017297 | 229 | 262 | 33 | 14,41 |
4 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hữu Lũng | PA11HL0037632 | 210 | 251 | 41 | 19,52 |
5 | UB mặt trận Tổ quốc huyện Hữu Lũng | PA11HLHL5101C | 106 | 116 | 10 | 9,43 |
6 | Liên đoàn lao động Hữu lũng | PA11HLHL5109C | 68 | 115 | 47 | 69,12 |
7 | Viện Kiểm Sát Nhân Dân huyện Hữu Lũng | PA11HLHL52017 | 232 | 248 | 16 | 6,90 |
8 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng | PA11HLHL5201C | 135 | 162 | 27 | 20,00 |
9 | Phòng Tài Chính Kế Hoạch huyện Hữu Lũng | PA11HLHL52027 | 488 | 654 | 166 | 34,02 |
10 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng | PA11HLHL52037 | 36 | 39 | 3 | 8,33 |
11 | Trung tâm Giáo Dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng sơn | PA11HLHL52074 | 562 | 1146 | 584 | 103,91 |
12 | UBND xã Yên Bình | PA11HL0001342 | 126 | 140 | 14 | 11,11 |
13 | UBND xã Quyết Thắng | PA11HL0002723 | 372 | 403 | 31 | 8,33 |
14 | Ủy Ban Nhân Dân Xã Yên Vượng | PA11HL0011229 | 24 | 37 | 13 | 54,17 |
15 | Uỷ ban ND Xã Minh hoà | PA11HL0016316 | 387 | 392 | 5 | 1,29 |
16 | Ủy Ban Nhân Dân xã Cai Kinh | PA11HL0035954 | 293 | 373 | 80 | 27,30 |
17 | UBND xã Hồ Sơn ( Ban Công An xã) | PA11HL0037152 | 162 | 197 | 35 | 21,60 |
18 | Uỷ Ban Nhân Dân xã Sơn hà | PA11HL0037591 | 103 | 139 | 36 | 34,95 |
II | Khối cơ quan CSCC |
|
|
|
|
|
1 | Phòng kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Hữu Lũng | PA11HL0000727 | 419 | 424 | 5 | 1,19 |