A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ THÁNG 8/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG

Tổng sản lượng điện năng tiêu thụ tháng 8/2024 của các cơ quan HCSN trên địa bàn huyện Hữu Lũng là 591.790 kWh, giảm 22.808 kWh, tương ứng giảm 3,71 % so với cùng kỳ và tăng 24.256 kWh, tương ứng tăng 4,27 % so với tháng 7/2024. Tổng số khách hàng là cơ quan Hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng thống kê theo dõi tiết kiệm điện trên địa bàn huyện Hữu Lũng là 62 khách hàng (có sản lượng tiêu thụ tháng >100 kWh). Qua theo dõi, có 33 cơ quan có sản lượng tăng và 29 cơ quan có sản lượng giảm so với cùng kỳ. Trong đó:

- Khối HCSN: Có 61 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 133.110 kWh, thấp hơn cùng kỳ tháng 8/2023 là 17.767 kWh, tương ứng giảm 11,78%

Trong tháng 8/2024, một số các cơ quan sử dụng giảm so với cùng kỳ. Cụ thể có 14/61 cơ quan đơn vị giảm từ 10% trở lên và có 19/61 cơ quan đơn vị giảm dưới 10%.

Một số đơn vị thực hiện tiết giảm sâu so với cùng kỳ như: Ủy ban nhân dân xã Hoà Sơn, sử dụng 1.520 kWh, giảm 42,12%; Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông Hữu Lũng, sử dụng 2.738 kWh, giảm 28,70%; Ủy ban nhân dân xã xã Cai Kinh, sử dụng 1.743 kWh, giảm 24.81%; Hội Nông dân huyện Hữu Lũng, sử dụng 561 kWh, giảm 30,66%.

Bên cạnh đó một số đơn vị sử dụng tăng cao trên 10%  so với cùng kỳ như: Ủy ban nhân dân xã Yên Vượng, sử dụng 2.196 kWh, tăng 100,73%; Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến, sử dụng 1.129 kWh, tăng 134,72%; Ủy ban nhân dân xã Hoà Lạc, sử dụng 2.065 kWh, tăng 50,18%; Ủy ban nhân dân xã Minh Hòa, sử dụng 1.873 kWh, tăng 31,62%; Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng, sử dụng 833 kWh, tăng 185,27%.

Khối CSCC: có tổng điện năng tiêu thụ  là 24.233 kWh, giảm so cùng kỳ tháng 8/2023 là 2.341 kWh, tương ứng giảm 8,81%

Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp sau:

 (i) Xây dựng, phổ biến và tổ chức thực hiện các quy định nội bộ về tiết kiệm điện, quy tắc về sử dụng điện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả trong cơ quan, đơn vị. Đảm bảo hằng năm tối thiểu tiết kiệm 5,0% tổng điện năng tiêu thụ theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn;

(ii) Tuân thủ các quy định về chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả; quy định về sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện tại cơ quan, đơn vị;

(iii) Tận dụng tối đa ánh sáng và thông gió tự nhiên tại phòng làm việc; Điều chỉnh điều hòa ở nhiệt độ từ 26°C trở lên; Tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt nguồn điện máy tính, máy in, máy photocopy, các thiết bị tiêu thụ điện khác khi hết giờ làm việc tại trụ sở làm việc.

Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN có sản lượng điện tiêu thụ từ 100 kWh trở lên

TT

Tên cơ quan/đơn vị

Sản lượng

So sánh

Tháng 08/2024 (kWh)

Tháng 07/2024 (kWh)

Tháng 08/2023 (kWh)

Tháng liền kề

Cùng kỳ

Sản lượng (kWh)

Tỷ lệ (%)

Sản lượng (kWh)

Tỷ lệ (%)

I

Cơ quan HCSN

133.110

144.349

150.877

-11.239

-7,79

-17.767

-11,78

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện Hữu Lũng

20.211

22.598

23.038

-2.387

-10,56

-2.827

-12,27

2

UBND huyện Hữu Lũng (nhà văn hóa huyện)

2.920

2.640

5.440

280

10,61

-2.520

-46,32

3

Ủy ban nhân dân xã Yên Vượng

223

126

162

97

76,98

61

37,65

4

Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh

1.935

1.830

1.940

105

5,74

-5

-0,26

5

Ủy ban nhân dân xã Yên Sơn

1.746

1.638

1.525

108

6,59

221

14,49

6

Ủy ban nhân dân xã Yên Bình

1.809

1.915

1.628

-106

-5,54

181

11,12

7

Ủy ban nhân dân xã Vân Nham

2.692

2.470

2.710

222

8,99

-18

-0,66

8

Ủy ban nhân dân xã Thanh Sơn

2.152

2.033

2.200

119

5,85

-48

-2,18

9

Ủy ban nhân dân xã Sơn Hà

1.501

1.354

1.939

147

10,86

-438

-22,59

10

Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến

2.145

2.019

2.141

126

6,24

4

0,19

11

Ủy ban nhân dân xã Minh Sơn

2.487

2.594

2.403

-107

-4,12

84

3,50

12

Ủy ban nhân dân xã Hữu Liên

183

116

122

67

57,76

61

50,00

13

Ủy ban nhân dân xã Hoà Sơn

1.520

1.554

2.626

-34

-2,19

-1.106

-42,12

14

Ủy ban nhân dân xã Hoà Lạc

2.065

1.891

1.375

174

9,20

690

50,18

15

Ủy ban nhân dân xã Đô Lương

124

119

157

5

4,20

-33

-21,02

16

Ủy ban nhân dân xã xã Cai Kinh

1.743

2.161

2.318

-418

-19,34

-575

-24,81

17

Ủy ban nhân dân Thị trấn Hữu Lũng

3.320

3.266

3.136

54

1,65

184

5,87

18

Ủy ban nhân dân xã Minh Hòa

1.873

1.673

1.423

200

11,95

450

31,62

19

Ủy ban nhân dân xã Yên Vượng

2.196

1.358

1.094

838

61,71

1.102

100,73

20

Ủy ban nhân dân xã Yên Bình

503

453

480

50

11,04

23

4,79

21

Ủy ban nhân dân xã Thiện Tân

2.187

2.595

1.985

-408

-15,72

202

10,18

22

Ủy ban nhân dân xã Tân Thành

671

729

530

-58

-7,96

141

26,60

23

Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng

2.085

1.945

1.837

140

7,20

248

13,50

24

Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến

1.129

1.048

481

81

7,73

648

134,72

25

Ủy ban nhân dân xã Hữu Liên

1.080

972

1.123

108

11,11

-43

-3,83

26

Ủy ban nhân dân xã Hồ Sơn

1.348

1.248

909

100

8,01

439

48,29

27

Ủy ban nhân dân xã Hồ Sơn (Ban công an xã)

569

617

835

-48

-7,78

-266

-31,86

28

Ủy ban nhân dân xã Hoà Thắng

2.763

3.043

3.044

-280

-9,20

-281

-9,23

29

Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình

3.040

2.863

2.728

177

6,18

312

11,44

30

Ủy ban nhân dân xã Đồng Tiến

1.582

1.666

1.904

-84

-5,04

-322

-16,91

31

Ủy ban nhân dân xã Đồng Tân

1.216

1.121

977

95

8,47

239

24,46

32

Ủy ban nhân dân xã Đồng Tân (Công an xã Đồng Tân)

624

777

520

-153

-19,69

104

20,00

33

Ủy ban nhân dân xã Nhật Tiến

1.881

1.911

1.919

-30

-1,57

-38

-1,98

34

UB mặt trận Tổ quốc huyện Hữu Lũng       

547

503

635

44

8,75

-88

-13,86

35

Viện kiểm sát nhân dân huyện Hữu Lũng

1.159

1.282

1.173

-123

-9,59

-14

-1,19

36

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông Hữu Lũng

2.738

3.129

3.840

-391

-12,50

-1.102

-28,70

37

Trung tâm Tài nguyên và Môi trường Lạng Sơn

717

660

627

57

8,64

90

14,35

38

Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng Sơn

2.929

803

2.859

2.126

264,76

70

2,45

39

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng

833

854

292

-21

-2,46

541

185,27

40

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Hữu Lũng

1.438

871

1.137

567

65,10

301

26,47

41

Trạm thú y huyện Hữu Lũng

169

179

98

-10

-5,59

71

72,45

42

Trạm Kiểm dịch động vật huyện Hữu Lũng

2.198

2.293

2.261

-95

-4,14

-63

-2,79

43

Trạm bảo vệ thực vật huyện Hữu Lũng

122

127

96

-5

-3,94

26

27,08

44

Tòa án nhân dân huyện Hữu Lũng

3.071

2.943

2.612

128

4,35

459

17,57

45

Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Hữu Lũng

1.987

1.982

1.948

5

0,25

39

2,00

46

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hữu Lũng

3.895

3.460

4.051

435

12,57

-156

-3,85

47

Liên đoàn lao động Hữu Lũng  

520

515

494

5

0,97

26

5,26

48

Kho Bạc Nhà Nước huyện Hữu Lũng

2.888

3.520

3.014

-632

-17,95

-126

-4,18

49

Huyện Ủy huyện Hữu Lũng

6.636

7.370

7.132

-734

-9,96

-496

-6,95

50

Huyện Đoàn Thanh niên huỵện Hữu Lũng

373

354

394

19

5,37

-21

-5,33

51

Hội Nông dân huyện Hữu Lũng

561

534

809

27

5,06

-248

-30,66

52

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Hữu Lũng

245

187

259

58

31,02

-14

-5,41

53

Hạt Kiểm Lâm Hữu Lũng

1.840

1.731

1.870

109

6,30

-30

-1,60

54

Đội Quản Lý Thị Trường Số 4

1.253

1.339

1.290

-86

-6,42

-37

-2,87

55

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hữu Lũng

1.076

1.162

1.137

-86

-7,40

-61

-5,36

56

Chi cục thuế khu vực I

6.270

6.810

6.900

-540

-7,93

-630

-9,13

57

Chi cục thống kê khu vực Chi Lăng - Hữu Lũng

406

409

263

-3

-0,73

143

54,37

58

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hữu Lũng

904

976

1.116

-72

-7,38

-212

-19,00

59

Bảo hiểm xã hội huyện Hữu Lũng

4.232

4.035

4.354

197

4,88

-122

-2,80

60

Công an huyện Hữu Lũng

6.832

17.977

19.291

-11.145

-62,00

-12.459

-64,58

61

Ban chỉ huy quân sự huyện Hữu Lũng

3.748

4.001

4.276

-253

-6,32

-528

-12,35

II

Cơ quan CSCC

24.233

22.839

26.574

1.394

6,10

-2.341

-8,81

62

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hữu Lũng

24.233

22.839

26.574

1.394

6,10

-2.341

-8,81

 

Tổng cộng

157.343

167.188

177.451

-9.845

-5,89

-20.108

-11,33

 


Thông tin tuyên truyền

Thông tin tổng hợp

Liên kết website

Thống kê truy cập

Đang online: 3
Hôm nay: 163
Trong tháng: 5.692
Tất cả: 203.000