A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ THÁNG 7/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG

THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ THÁNG 7/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG

 

Tổng sản lượng điện năng tiêu thụ tháng 7/2024 của các cơ quan HCSN trên địa bàn huyện Hữu Lũng là 567.534 kWh, giảm 13.519 kWh, tương ứng giảm 2,33 % so với cùng kỳ và giảm 23.319 kWh, tương ứng giảm 3,95 % so với tháng 6/2024. Tổng số khách hàng là cơ quan Hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng thống kê theo dõi tiết kiệm điện trên địa bàn huyện Hữu Lũng là 62 khách hàng (có sản lượng tiêu thụ tháng >100 kWh). Qua theo dõi, có 33 cơ quan có sản lượng tăng và 29 cơ quan có sản lượng giảm so với cùng kỳ. Trong đó:

- Khối HCSN: Có 61 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 144.349 kWh, cao hơn cùng kỳ tháng 7/2023 là 2.264 kWh, tương ứng tăng 1,59%

Trong tháng 7/2024, một số các cơ quan sử dụng giảm so với cùng kỳ. Cụ thể có 16/61 cơ quan đơn vị giảm từ 10% trở lên và có 12/61 cơ quan đơn vị giảm dưới 10%.

Một số đơn vị thực hiện tiết giảm sâu so với cùng kỳ như: Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng Sơn, sử dụng 803 kWh, giảm 68,65%; Ủy ban nhân dân xã Sơn Hà, sử dụng 1.354 kWh, giảm 35,74%; Ủy ban nhân dân xã Hoà Sơn, sử dụng 1.554 kWh, giảm 30,13%; Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh, sử dụng 1.830 kWh, giảm 21,19 %; Ủy ban nhân dân xã Hồ Sơn (Ban công an xã) , sử dụng 617 kWh, giảm 31,14%; Ủy ban nhân dân xã Hữu Liên, sử dụng 972 kWh, giảm 21,49 %.

Bên cạnh đó một số đơn vị sử dụng tăng cao trên 10%  so với cùng kỳ như: Ủy ban nhân dân xã Thiện Tân, sử dụng 2.595 kWh, tăng 33,83 %; Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến, sử dụng 2.019 kWh, tăng 29,34%; Ủy ban nhân dân xã Minh Sơn, sử dụng 2.594 kWh, tăng 27,03%; Ủy ban nhân dân xã Hoà Lạc, sử dụng 1.891 kWh, tăng 41,54%; Ủy ban nhân dân Thị trấn Hữu Lũng, sử dụng 3.266 kWh, tăng 21,46%.

- Khối CSCC: có tổng điện năng tiêu thụ  là 22.839 kWh, giảm so cùng kỳ tháng 7/2023 là 3.402 kWh, tương ứng giảm 12,96%

Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp sau:

 (i) Xây dựng, phổ biến và tổ chức thực hiện các quy định nội bộ về tiết kiệm điện, quy tắc về sử dụng điện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả trong cơ quan, đơn vị. Đảm bảo hằng năm tối thiểu tiết kiệm 5,0% tổng điện năng tiêu thụ theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn;

(ii) Tuân thủ các quy định về chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả; quy định về sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện tại cơ quan, đơn vị;

(iii) Tận dụng tối đa ánh sáng và thông gió tự nhiên tại phòng làm việc; Điều chỉnh điều hòa ở nhiệt độ từ 26°C trở lên; Tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt nguồn điện máy tính, máy in, máy photocopy, các thiết bị tiêu thụ điện khác khi hết giờ làm việc tại trụ sở làm việc.

Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN có sản lượng điện tiêu thụ từ 100 kWh trở lên

TT

Tên cơ quan/đơn vị

Sản lượng

So sánh

Tháng 07/2024 (kWh)

Tháng 06/2024 (kWh)

Tháng 07/2023 (kWh)

Tháng liền kề

Cùng kỳ

Sản lượng (kWh)

Tỷ lệ (%)

Sản lượng (kWh)

Tỷ lệ (%)

I

Cơ quan HCSN

144.349

147.342

142.085

-2.993

-2,03

2.264

1,59

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện Hữu Lũng

22.598

22.543

21.699

55

0,24

899

4,14

2

UBND huyện Hữu Lũng (nhà văn hóa huyện)

2.640

4.040

3.080

-1.400

-34,65

-440

-14,29

3

Ủy ban nhân dân xã Yên Vượng

126

136

152

-10

-7,35

-26

-17,11

4

Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh

1.830

1.540

2.322

290

18,83

-492

-21,19

5

Ủy ban nhân dân xã Yên Sơn

1.638

1.839

1.770

-201

-10,93

-132

-7,46

6

Ủy ban nhân dân xã Yên Bình

1.915

1.721

1.805

194

11,27

110

6,09

7

Ủy ban nhân dân xã Vân Nham

2.470

1.852

2.688

618

33,37

-218

-8,11

8

Ủy ban nhân dân xã Thanh Sơn

2.033

1.984

2.065

49

2,47

-32

-1,55

9

Ủy ban nhân dân xã Sơn Hà

1.354

1.100

2.107

254

23,09

-753

-35,74

10

Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến

2.019

1.847

1.561

172

9,31

458

29,34

11

Ủy ban nhân dân xã Minh Sơn

2.594

2.779

2.042

-185

-6,66

552

27,03

12

Ủy ban nhân dân xã Hữu Liên

116

129

118

-13

-10,08

-2

-1,69

13

Ủy ban nhân dân xã Hoà Sơn

1.554

1.635

2.224

-81

-4,95

-670

-30,13

14

Ủy ban nhân dân xã Hoà Lạc

1.891

1.737

1.336

154

8,87

555

41,54

15

Ủy ban nhân dân xã Đô Lương

119

135

77

-16

-11,85

42

54,55

16

Ủy ban nhân dân xã xã Cai Kinh

2.161

2.318

2.227

-157

-6,77

-66

-2,96

17

Ủy ban nhân dân Thị trấn Hữu Lũng

3.266

3.213

2.689

53

1,65

577

21,46

18

Ủy ban nhân dân xã Minh Hòa

1.673

1.400

1.467

273

19,50

206

14,04

19

Ủy ban nhân dân xã Yên Vượng

1.358

1.039

967

319

30,70

391

40,43

20

Ủy ban nhân dân xã Yên Bình

453

505

432

-52

-10,30

21

4,86

21

Ủy ban nhân dân xã Thiện Tân

2.595

2.421

1.939

174

7,19

656

33,83

22

Ủy ban nhân dân xã Tân Thành

729

693

631

36

5,19

98

15,53

23

Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng

1.945

1.800

1.888

145

8,06

57

3,02

24

Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến

1.048

1.146

245

-98

-8,55

803

327,76

25

Ủy ban nhân dân xã Hữu Liên

972

829

1.238

143

17,25

-266

-21,49

26

Ủy ban nhân dân xã Hồ Sơn

1.248

1.349

1.045

-101

-7,49

203

19,43

27

Ủy ban nhân dân xã Hồ Sơn (Ban công an xã)

617

676

896

-59

-8,73

-279

-31,14

28

Ủy ban nhân dân xã Hoà Thắng

3.043

2.818

3.138

225

7,98

-95

-3,03

29

Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình

2.863

2.998

2.822

-135

-4,50

41

1,45

30

Ủy ban nhân dân xã Đồng Tiến

1.666

1.600

1.948

66

4,13

-282

-14,48

31

Ủy ban nhân dân xã Đồng Tân

1.121

1.063

942

58

5,46

179

19,00

32

Ủy ban nhân dân xã Đồng Tân (Công an xã Đồng Tân)

777

707

842

70

9,90

-65

-7,72

33

Ủy ban nhân dân xã Nhật Tiến

1.911

1.930

1.880

-19

-0,98

31

1,65

34

UB mặt trận Tổ quốc huyện Hữu Lũng       

503

611

739

-108

-17,68

-236

-31,94

35

Viện kiểm sát nhân dân huyện Hữu Lũng

1.282

1.432

1.351

-150

-10,47

-69

-5,11

36

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông Hữu Lũng

3.129

3.100

3.519

29

0,94

-390

-11,08

37

Trung tâm Tài nguyên và Môi trường Lạng Sơn

660

597

611

63

10,55

49

8,02

38

Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng Sơn

803

1.972

2.561

-1.169

-59,28

-1.758

-68,65

39

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng

854

852

278

2

0,23

576

207,19

40

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Hữu Lũng

871

1.529

990

-658

-43,03

-119

-12,02

41

Trạm thú y huyện Hữu Lũng

179

171

96

8

4,68

83

86,46

42

Trạm Kiểm dịch động vật huyện Hữu Lũng

2.293

2.227

2.431

66

2,96

-138

-5,68

43

Trạm bảo vệ thực vật huyện Hữu Lũng

127

112

102

15

13,39

25

24,51

44

Tòa án nhân dân huyện Hữu Lũng

2.943

3.037

2.761

-94

-3,10

182

6,59

45

Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Hữu Lũng

1.982

2.154

1.985

-172

-7,99

-3

-0,15

46

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hữu Lũng

3.460

3.128

3.506

332

10,61

-46

-1,31

47

Liên đoàn lao động Hữu Lũng  

515

548

462

-33

-6,02

53

11,47

48

Kho Bạc Nhà Nước huyện Hữu Lũng

3.520

3.713

3.030

-193

-5,20

490

16,17

49

Huyện Ủy huyện Hữu Lũng

7.370

7.085

6.470

285

4,02

900

13,91

50

Huyện Đoàn Thanh niên huỵện Hữu Lũng

354

377

473

-23

-6,10

-119

-25,16

51

Hội Nông dân huyện Hữu Lũng

534

669

781

-135

-20,18

-247

-31,63

52

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Hữu Lũng

187

258

235

-71

-27,52

-48

-20,43

53

Hạt Kiểm Lâm Hữu Lũng

1.731

1.751

1.699

-20

-1,14

32

1,88

54

Đội Quản Lý Thị Trường Số 4

1.339

1.423

1.344

-84

-5,90

-5

-0,37

55

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hữu Lũng

1.162

1.167

1.009

-5

-0,43

153

15,16

56

Chi cục thuế khu vực I

6.810

6.990

6.660

-180

-2,58

150

2,25

57

Chi cục thống kê khu vực Chi Lăng - Hữu Lũng

409

492

337

-83

-16,87

72

21,36

58

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hữu Lũng

976

1.002

1.137

-26

-2,59

-161

-14,16

59

Bảo hiểm xã hội huyện Hữu Lũng

4.035

4.223

4.032

-188

-4,45

3

0,07

60

Công an huyện Hữu Lũng

17.977

19.476

17.691

-1.499

-7,70

286

1,62

61

Ban chỉ huy quân sự huyện Hữu Lũng

4.001

3.724

3.513

277

7,44

488

13,89

II

Cơ quan CSCC

22.839

22.968

26.241

-129

-0,56

-3.402

-12,96

62

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hữu Lũng

22.839

22.968

26.241

-129

-0,56

-3.402

-12,96

 

Tổng cộng

167.188

170.310

168.326

-3.122

-1,83

-1.138

-0,68


Thông tin tuyên truyền

Thông tin tổng hợp

Liên kết website

Thống kê truy cập

Đang online : 3
Hôm nay : 512
Trong tháng : 8.246
Tất cả : 152.868