THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ THÁNG 5/2025 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
Tổng sản lượng điện năng tiêu thụ tháng 5/2025 của các cơ quan HCSN trên địa bàn huyện Hữu Lũng là 582,023 kWh, giảm 83.332 kWh, tương ứng giảm 12,52 % so với cùng kỳ và tăng 57.058 kWh, tương ứng tăng 10,87% so với tháng 4/2025. Tổng số khách hàng là cơ quan Hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng thống kê theo dõi tiết kiệm điện trên địa bàn huyện Hữu Lũng là 60 khách hàng (có sản lượng tiêu thụ tháng >100 kWh). Qua theo dõi, có 40 cơ quan có sản lượng tăng và 20 cơ quan có sản lượng giảm so với cùng kỳ. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 59 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 112.245 kWh, cao hơn cùng kỳ tháng 5/2024 là 13.334 kWh, tương ứng tăng 13,48%
Trong tháng 5/2025, một số các cơ quan sử dụng giảm so với cùng kỳ. Cụ thể có 09/59 cơ quan đơn vị giảm từ 10% trở lên và có 11/59 cơ quan đơn vị giảm dưới 10%.
Một số đơn vị thực hiện tiết giảm sâu so với cùng kỳ như: Chi cục Quản lý Thị trường tỉnh Lạng Sơn (Đội QLTT số 4 - Hữu Lũng), sử dụng 382 kWh, giảm 61,34%; Ủy Ban Nhân Dân xã Cai Kinh, sử dụng 1.257 kWh, giảm 27,42%; UBND Xã Hoà Thắng I, sử dụng 2.689 kWh, giảm 15,87%; UBND huyện Hữu Lũng (nhà văn hóa huyện), sử dụng 1.440 kWh, giảm 29,41%; Trung tâm bồi dưỡng chính trị Hữu Lũng, sử dụng 593 kWh, giảm 32,84%.
Bên cạnh đó một số đơn vị sử dụng tăng cao trên 10% so với cùng kỳ như: Uỷ Ban Nhân Dân Xã Yên Sơn, sử dụng 1.862 kWh, tăng 52,62%; UBND Thị trấn Hữu Lũng, sử dụng 2.490 kWh, tăng 43,19%; UBND xã Yên Vượng, sử dụng 2.136 kWh, tăng 121,58%; UBND Xã Thiện Tân, sử dụng 2.379 kWh, tăng 54,78%; Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Hữu Lũng, sử dụng 2.092 kWh, tăng 53,04%.
Khối CSCC: có tổng điện năng tiêu thụ là 49.710 kWh, tăng so cùng kỳ tháng 5/2024 là 15.954 kWh, tương ứng tăng 47,26%
Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 643/UBND-KTCN ngày 16/04/2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn V/v đẩy mạnh thực hiện các giải pháp tiết kiệm điện năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp sau:
(i) Xây dựng, phổ biến và tổ chức thực hiện các quy định nội bộ về tiết kiệm điện, quy tắc về sử dụng điện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả trong cơ quan, đơn vị. Đảm bảo hằng năm tối thiểu tiết kiệm 5,0% tổng điện năng tiêu thụ theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn;
(ii) Tuân thủ các quy định về chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả; quy định về sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện tại cơ quan, đơn vị;
(iii) Tận dụng tối đa ánh sáng và thông gió tự nhiên tại phòng làm việc; Điều chỉnh điều hòa ở nhiệt độ từ 26°C trở lên; Tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt nguồn điện máy tính, máy in, máy photocopy, các thiết bị tiêu thụ điện khác khi hết giờ làm việc tại trụ sở làm việc.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN có sản lượng điện tiêu thụ từ 100 kWh trở lên
TT | Tên cơ quan/đơn vị | Sản lượng | So sánh | |||||
Tháng 05/2025 (kWh) | Tháng 04/2025 (kWh | Tháng 05/2024 (kWh) | Tháng liền kề | Cùng kỳ | ||||
Sản lượng (kWh) | Tỷ lệ (%) | Sản lượng (kWh) | Tỷ lệ (%) | |||||
I | Cơ quan HCSN | 112.245 | 82.500 | 98.911 | 29.745 | 36,05 | 13.334 | 13,48 |
1 | Văn phòng HĐND & UBND Hữu Lũng | 16.748 | 10.426 | 14.655 | 6.322 | 60,64 | 2.093 | 14,28 |
2 | UBND huyện Hữu Lũng (nhà văn hóa huyện) | 1.440 | 800 | 2.040 | 640 | 80,00 | -600 | -29,41 |
3 | Ủy Ban Nhân Dân Xã Yên Vượng | 171 | 230 | 139 | -59 | -25,65 | 32 | 23,02 |
4 | Ủy Ban Nhân Dân Xã Yên Thịnh | 1.409 | 1.132 | 1.198 | 277 | 24,47 | 211 | 17,61 |
5 | Uỷ Ban Nhân Dân Xã Yên Sơn | 1.862 | 1.335 | 1.220 | 527 | 39,48 | 642 | 52,62 |
6 | UY BAN NHÂN DÂN XÃ YÊN BÌNH | 1.201 | 667 | 1.051 | 534 | 80,06 | 150 | 14,27 |
7 | Ủy Ban Nhân Dân Xã Vân Nham | 1.499 | 1.038 | 1.270 | 461 | 44,41 | 229 | 18,03 |
8 | UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ THANH SƠN | 1.606 | 1.256 | 1.611 | 350 | 27,87 | -5 | -0,31 |
9 | Uỷ Ban Nhân Dân xã Sơn Hà | 456 | 260 | 687 | 196 | 75,38 | -231 | -33,62 |
10 | Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến | 1.744 | 1.286 | 1.407 | 458 | 35,61 | 337 | 23,95 |
11 | Ủy Ban Nhân Dân xã Minh Sơn | 2.126 | 1.442 | 2.089 | 684 | 47,43 | 37 | 1,77 |
12 | Ủy ban nhân dân xã Hữu Liên | 150 | 117 | 112 | 33 | 28,21 | 38 | 33,93 |
13 | Ủy ban nhân dân Xã Hoà Sơn | 1.126 | 898 | 1.182 | 228 | 25,39 | -56 | -4,74 |
14 | Uỷ ban ND Xã Hoà lạc | 1.522 | 1.157 | 1.025 | 365 | 31,55 | 497 | 48,49 |
15 | Ủy Ban Nhân Dân xã Cai Kinh | 1.257 | 964 | 1.732 | 293 | 30,39 | -475 | -27,42 |
16 | UBND Thị trấn Hữu Lũng | 2.490 | 1.790 | 1.739 | 700 | 39,11 | 751 | 43,19 |
17 | Uỷ ban ND Xã Minh Hoà | 1.529 | 1.337 | 1.047 | 192 | 14,36 | 482 | 46,04 |
18 | UBND xã Yên Vượng | 2.136 | 1.444 | 964 | 692 | 47,92 | 1.172 | 121,58 |
19 | UBND xã Yên Bình | 501 | 478 | 461 | 23 | 4,81 | 40 | 8,68 |
20 | UBND Xã Thiện Tân (1) | 2.379 | 1.839 | 1.537 | 540 | 29,36 | 842 | 54,78 |
21 | UBND xã Tân Thành | 517 | 495 | 476 | 22 | 4,44 | 41 | 8,61 |
22 | UBND xã Quyết Thắng | 1.462 | 1.237 | 1.520 | 225 | 18,19 | -58 | -3,82 |
23 | UBND Xã Minh Tiến | 405 | 368 | 326 | 37 | 10,05 | 79 | 24,23 |
24 | UBND xã Hữu Liên | 909 | 724 | 574 | 185 | 25,55 | 335 | 58,36 |
25 | UBND Xã Hồ Sơn | 1.093 | 969 | 1.284 | 124 | 12,80 | -191 | -14,88 |
26 | UBND xã Hồ Sơn ( Ban Công An xã) | 707 | 518 | 496 | 189 | 36,49 | 211 | 42,54 |
27 | UBND Xã Hoà Thắng I | 2.689 | 1.845 | 3.193 | 844 | 45,75 | -504 | -15,78 |
28 | UBND xã Hòa Bình | 2.328 | 1.736 | 2.482 | 592 | 34,10 | -154 | -6,20 |
29 | UBND xã Đồng Tiến | 1.020 | 629 | 1.048 | 391 | 62,16 | -28 | -2,67 |
30 | UBND Xã Đồng Tân | 976 | 627 | 667 | 349 | 55,66 | 309 | 46,33 |
31 | Ủy Ban Nhân Dân xã Đồng Tân (Công An xã Đồng Tân) | - | 185 | - | -185 | -100,00 | 0 | #DIV/0! |
32 | UBND Xã Nhật Tiến | 1.285 | 1.130 | 1.370 | 155 | 13,72 | -85 | -6,20 |
33 | UB mặt trận Tổ quốc huyện Hữu Lũng | 440 | 295 | 345 | 145 | 49,15 | 95 | 27,54 |
34 | Viện Kiểm Sát Nhân Dân huyện Hữu Lũng | 871 | 654 | 699 | 217 | 33,18 | 172 | 24,61 |
35 | Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông Hữu Lũng | 1.975 | 2.248 | 2.162 | -273 | -12,14 | -187 | -8,65 |
36 | Trung Tâm Tài Nguyên và Môi Trường Lạng Sơn | 652 | 602 | 407 | 50 | 8,31 | 245 | 60,20 |
37 | Trung tâm Giáo Dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng sơn | 2.983 | 2.645 | 3.012 | 338 | 12,78 | -29 | -0,96 |
38 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng | 546 | 328 | 368 | 218 | 66,46 | 178 | 48,37 |
39 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị Hữu Lũng | 593 | 478 | 883 | 115 | 24,06 | -290 | -32,84 |
40 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng | 156 | 137 | 157 | 19 | 13,87 | -1 | -0,64 |
41 | Trung Tâm Khuyến Nông tỉnh Lạng Sơn | 1.429 | 1.083 | 1.759 | 346 | 31,95 | -330 | -18,76 |
42 | Tòa Án Nhân dân Huyện Hữu Lũng | 2.026 | 1.295 | 1.666 | 731 | 56,45 | 360 | 21,61 |
43 | Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Hữu Lũng | 2.092 | 923 | 1.367 | 1.169 | 126,65 | 725 | 53,04 |
44 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Hữu Lũng | 2.607 | 1.544 | 2.726 | 1.063 | 68,85 | -119 | -4,37 |
45 | Liên đoàn lao động Hữu lũng | 341 | 217 | 298 | 124 | 57,14 | 43 | 14,43 |
46 | Phòng Giao Dịch Số 17 - Kho Bạc Nhà Nước khu vực VI | 2.502 | 2.013 | 2.569 | 489 | 24,29 | -67 | -2,61 |
47 | Huyện Ủy Huyện Hữu Lũng | 6.089 | 4.333 | 4.967 | 1.756 | 40,53 | 1.122 | 22,59 |
48 | Huyện Đoàn TN Huỵện Hữu lũng | 304 | 180 | 297 | 124 | 68,89 | 7 | 2,36 |
49 | Hội Nông dân Huỵện Hữu lũng | 326 | 221 | 485 | 105 | 47,51 | -159 | -32,78 |
50 | Hội LHPN Huyện Hữu lũng | 183 | 113 | 132 | 70 | 61,95 | 51 | 38,64 |
51 | Hạt Kiểm Lâm Hữu Lũng | 1.034 | 786 | 881 | 248 | 31,55 | 153 | 17,37 |
52 | Chi cục Quản lý Thị trường tỉnh Lạng Sơn (Đội QLTT số 4 - Hữu Lũng) | 382 | 288 | 988 | 94 | 32,64 | -606 | -61,34 |
53 | CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI HUYỆN HỮU LŨNG | 848 | 525 | 705 | 323 | 61,52 | 143 | 20,28 |
54 | Đội thuế liên huyện khu vực I - Chi cục thuế khu vực VI | 4.410 | 3.750 | 4.200 | 660 | 17,60 | 210 | 5,00 |
55 | Đội Thống Kê Số 6 | 294 | 153 | 232 | 141 | 92,16 | 62 | 26,72 |
56 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hữu Lũng | 858 | 488 | 490 | 370 | 75,82 | 368 | 75,10 |
57 | Bảo Hiểm Xã Hội huyện Hữu Lũng | 2.847 | 2.057 | 2.743 | 790 | 38,41 | 104 | 3,79 |
58 | CÔNG AN HUYỆN HỮU LŨNG | 15.311 | 12.245 | 10.654 | 3.066 | 25,04 | 4.657 | 43,71 |
59 | Ban Chỉ Huy Quân Sự Huyện Hữu Lũng | 3.403 | 2.540 | 3.117 | 863 | 33,98 | 286 | 9,18 |
II | Cơ quan CSCC | 49.710 | 53.329 | 33.756 | -3.619 | -6,79 | 15.954 | 47,26 |
60 | Phòng kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Hữu Lũng | 49.710 | 53.329 | 33.756 | -3.619 | -6,79 | 15.954 | 47,26 |
| Tổng cộng | 161.955 | 135.829 | 132.667 | 26.126 | 19,23 | 29.288 | 22,08 |