THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN 23 THÁNG 06/2025 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN & CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
Tổng số cơ quan hành chính sự nghiệp (HCSN) và Chiếu sáng công cộng (CSCC) trên địa bàn huyện là 60, trong đó có 37 cơ quan đã có đo xa thống kê báo cáo theo tuần; 23 cơ quan không đo xa thống kê báo cáo theo tháng. Tổng điện năng tiêu thụ tuần từ ngày 30/05 đến ngày 05/06/2025 của 37 cơ quan có đo xa là 13.917 kWh, cao hơn tuần trước là 3.990 kWh, tương ứng tăng 40,19%. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 36 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 12.337 kWh, cao hơn tuần trước là 3.818 kWh, tương ứng tăng 44,82%
Trong tuần có nhiều cơ quan đơn vị tăng so với tuần trước. Cụ thể có 33/36 cơ quan đơn vị tăng; 03 cơ quan đơn vị giảm; trong đó có 31 cơ quan có mức tăng từ 10% trở lên.
Các đơn vị có mức tăng cao nhất là: Ban Chỉ Huy Quân Sự Huyện Hữu Lũng, điện năng tuần là 545 kWh, tăng 61,72%; Bảo Hiểm Xã Hội huyện Hữu Lũng, điện năng tuần là 829 kWh, tăng 43,18%; Phòng Tài Chính Kế Hoạch huyện Hữu Lũng, điện năng tuần là 749 kWh, tăng 101,89%; Trung tâm Giáo Dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng Sơn, điện năng tuần là 1.032 kWh, tăng 43,33%; UBND Thị trấn Hữu Lũng, điện năng tuần là 815 kWh, tăng 64,31%;
- Khối CSCC có 03 điểm đo: Tổng điện năng tiêu thụ tuần là 1.508 kWh, cao hơn tuần trước là 172 kWh, tương ứng tăng 12,22%. Có 01 điểm đo có mức giảm từ 0,65% đến 2,60%, 01 điểm đo còn lại có mức tăng cao là 87,44% (Điểm đo đèn đường Phòng kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Hữu Lũng – tại TBA Rừng Dong)
Để triển khai áp dụng tốt các giải pháp tiết kiệm điện, đề nghị các cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện nghiêm túc thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 643/UBND-KTCN ngày 16/04/2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn V/v đẩy mạnh thực hiện các giải pháp tiết kiệm điện năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ ./.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN & CSCC có sản lượng điện tiêu thụ tuần tăng từ 10% trở lên
STT | Tên khách hàng | Mã khách hàng | Sản lượng | Sản lượng | Sản lượng tăng | Tỷ lệ tăng |
I | Cơ quan Hành chính sự nghiệp ( HCSN) |
|
|
|
|
|
1 | Ban Chỉ Huy Quân Sự Huyện Hữu Lũng | PA11HL0028912 | 337 | 545 | 208 | 61,72 |
2 | Hội LHPN Huyện Hữu lũng | PA11HL0000320 | 47 | 60 | 13 | 27,66 |
3 | Huyện Đoàn TN Huỵện Hữu lũng | PA11HL0000322 | 60 | 109 | 49 | 81,67 |
4 | Hội Nông dân Huỵện Hữu lũng | PA11HL0000323 | 83 | 101 | 18 | 21,69 |
5 | Hạt Kiểm Lâm Hữu Lũng | PA11HLHL52012 | 173 | 241 | 68 | 39,31 |
6 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hữu Lũng | PA11HL0017297 | 175 | 283 | 108 | 61,71 |
7 | Đội Thống Kê Số 6 | PA11HL0018840 | 64 | 99 | 35 | 54,69 |
8 | Bảo Hiểm Xã Hội huyện Hữu Lũng | PA11HL0036105 | 579 | 829 | 250 | 43,18 |
9 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hữu Lũng | PA11HL0037632 | 208 | 259 | 51 | 24,52 |
10 | Phòng Giao Dịch Số 17 - Kho Bạc Nhà Nước khu vực VI | PA11HLHL50003 | 544 | 729 | 185 | 34,01 |
11 | UB mặt trận Tổ quốc huyện Hữu Lũng | PA11HLHL5101C | 115 | 145 | 30 | 26,09 |
12 | Liên đoàn lao động Hữu lũng | PA11HLHL5109C | 72 | 95 | 23 | 31,94 |
13 | Viện Kiểm Sát Nhân Dân huyện Hữu Lũng | PA11HLHL52017 | 155 | 311 | 156 | 100,65 |
14 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng | PA11HLHL5201C | 133 | 183 | 50 | 37,59 |
15 | Phòng Tài Chính Kế Hoạch huyện Hữu Lũng | PA11HLHL52027 | 371 | 749 | 378 | 101,89 |
16 | Tòa Án Nhân dân Huyện Hữu Lũng | PA11HLHL52029 | 469 | 671 | 202 | 43,07 |
17 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Hữu Lũng | PA11HLHL52037 | 35 | 39 | 4 | 11,43 |
18 | Chi Cục Quản Lý Thị Trường tỉnh Lạng Sơn ( Đội QLTT số 4 _ Hữu Lũng) | PA11HLHL52068 | 111 | 147 | 36 | 32,43 |
19 | Trung tâm Giáo Dục thường xuyên 2 tỉnh Lạng Sơn | PA11HLHL52074 | 720 | 1032 | 312 | 43,33 |
20 | Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông Hữu Lũng | PA11HLHL5208C | 197 | 247 | 50 | 25,38 |
21 | UBND xã Hòa Bình | PA11HL0001975 | 437 | 632 | 195 | 44,62 |
22 | UBND xã Quyết Thắng | PA11HL0002723 | 309 | 431 | 122 | 39,48 |
23 | UBND xã Tân thành | PA11HL0004845 | 109 | 169 | 60 | 55,05 |
24 | UBND Xã Thiện Tân (1) | PA11HL0005771 | 480 | 694 | 214 | 44,58 |
25 | Uỷ ban ND Xã Minh hoà | PA11HL0016316 | 330 | 425 | 95 | 28,79 |
26 | UBND Thị trấn Hữu Lũng | PA11HL0020406 | 496 | 815 | 319 | 64,31 |
27 | Ủy Ban Nhân Dân xã Cai Kinh | PA11HL0035954 | 266 | 364 | 98 | 36,84 |
28 | UY BAN NHÂN DÂN XÃ YÊN BÌNH | PA11HL0036483 | 228 | 393 | 165 | 72,37 |
29 | UBND xã Hồ Sơn ( Ban Công An xã) | PA11HL0037152 | 126 | 223 | 97 | 76,98 |
30 | Trung Tâm Khuyến Nông tỉnh Lạng Sơn | PA11HL0018352 | 245 | 423 | 178 | 72,65 |
31 | Uỷ Ban Nhân Dân xã Sơn hà | PA11HL0037591 | 74 | 169 | 95 | 128,38 |
II | Khối cơ quan CSCC |
|
|
|
|
|
1 | Phòng kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Hữu Lũng | PA11HL0024409 | 215 | 403 | 188 | 87,44 |