THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN 25 THÁNG 06/2025 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN & CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
Tổng số cơ quan hành chính sự nghiệp (HCSN) và Chiếu sáng công cộng (CSCC) trên địa bàn huyện là 60, trong đó có 39 cơ quan đã có đo xa thống kê báo cáo theo tuần; 21 cơ quan không đo xa thống kê báo cáo theo tháng. Tổng điện năng tiêu thụ tuần từ ngày 13/06 đến ngày 19/06/2025 của 39 cơ quan có đo xa là 16.975 kWh, cao hơn tuần trước là 1.175 kWh, tương ứng tăng 7,44%. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 38 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 14.066 kWh, cao hơn tuần trước là 1.192 kWh, tương ứng tăng 9,26%
Trong tuần có nhiều cơ quan đơn vị tăng so với tuần trước. Cụ thể có 22/38 cơ quan đơn vị tăng; 15 cơ quan đơn vị giảm, 01 cơ quan đơn vị sử dụng bằng tuần trước; trong đó có 15 cơ quan có mức tăng từ 10% trở lên.
Các đơn vị có mức tăng cao nhất là: UBND xã Quyết Thắng, điện năng tuần là 591 kWh, tăng 40,38%; Ủy ban nhân dân Xã Hoà Sơn, điện năng tuần là 435 kWh, tăng 43,56%; Ủy ban nhân dân xã Yên Bình, điện năng tuần là 587 kWh, tăng 36,19%; UBND Thị trấn Hữu Lũng, điện năng tuần là 1.026 kWh, tăng 21,13%; Uỷ ban nhân dân xã Hoà Lạc, điện năng tuần là 545 kWh, tăng 25,29%.
- Khối CSCC có 04 điểm đo: Tổng điện năng tiêu thụ tuần là 2.909 kWh, thấp hơn tuần trước là 17 kWh, tương ứng giảm 0,58%. Có 02 điểm đo có mức giảm từ 0,74% đến 2,59%, 02 điểm đo còn lại có điện năng tiêu thụ bằng tuần trước.
Để triển khai áp dụng tốt các giải pháp tiết kiệm điện, đề nghị các cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện nghiêm túc thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 643/UBND-KTCN ngày 16/04/2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn V/v đẩy mạnh thực hiện các giải pháp tiết kiệm điện năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ ./.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN & CSCC có sản lượng điện tiêu thụ tuần tăng từ 10% trở lên
STT | Tên khách hàng | Mã khách hàng | Sản lượng | Sản lượng | Sản lượng tăng | Tỷ lệ tăng |
I | Cơ quan Hành chính sự nghiệp ( HCSN) |
|
|
|
|
|
1 | Huyện Đoàn TN Huỵện Hữu lũng | PA11HL0000322 | 105 | 125 | 20 | 19,05 |
2 | Hạt Kiểm Lâm Hữu Lũng | PA11HLHL52012 | 281 | 311 | 30 | 10,68 |
3 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hữu Lũng | PA11HL0017297 | 323 | 418 | 95 | 29,41 |
4 | UB mặt trận Tổ quốc huyện Hữu Lũng | PA11HLHL5101C | 146 | 191 | 45 | 30,82 |
5 | UBND xã Yên Bình | PA11HL0001342 | 115 | 150 | 35 | 30,43 |
6 | UBND xã Hòa Bình | PA11HL0001975 | 714 | 803 | 89 | 12,46 |
7 | UBND xã Quyết Thắng | PA11HL0002723 | 421 | 591 | 170 | 40,38 |
8 | Uỷ ban ND Xã Minh hoà | PA11HL0016316 | 494 | 636 | 142 | 28,74 |
9 | UBND Thị trấn Hữu Lũng | PA11HL0020406 | 847 | 1026 | 179 | 21,13 |
10 | Ủy Ban Nhân Dân xã Cai Kinh | PA11HL0035954 | 413 | 557 | 144 | 34,87 |
11 | Ủy ban nhân dân xã Yên Bình | PA11HL0036483 | 431 | 587 | 156 | 36,19 |
12 | Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến | PA11HL0033269 | 380 | 434 | 54 | 14,21 |
13 | Uỷ ban nhân dân xã Hoà Lạc | PA11HL0003014 | 435 | 545 | 110 | 25,29 |
14 | Ủy ban nhân dân xã Hoà Sơn | PA11HL0015298 | 303 | 435 | 132 | 43,56 |
15 | UBND Xã Nhật Tiến | PA11HL0009985 | 295 | 394 | 99 | 33,56 |
II | Khối cơ quan CSCC |
|
|
|
|
|