THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TUẦN 31 THÁNG 8/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN & CSCC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
Tổng số cơ quan hành chính sự nghiệp (HCSN) và Chiếu sáng công cộng (CSCC) trên địa bàn huyện là 62, trong đó có 31 cơ quan đã có đo xa thống kê báo cáo theo tuần; 31 cơ quan chưa có đo xa thống kê báo cáo theo tháng. Tổng điện năng tiêu thụ tuần từ ngày 26/07 đến ngày 01/08/2024 của 31 cơ quan có đo xa là 7.214 kWh, cao hơn tuần trước là 259 kWh, tương ứng tăng 3,72%. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 27 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 5.632 kWh, cao hơn tuần trước là 421 kWh, tương ứng tăng 8,07 %
Trong tuần có nhiều cơ quan đơn vị tăng so với tuần trước. Cụ thể có 20/27 cơ quan đơn vị tăng; 07 cơ quan đơn vị giảm, trong đó có 14 cơ quan có mức tăng từ 10% trở lên.
Các đơn vị có mức tăng cao nhất là: Ủy ban nhân dân xã Thanh Sơn, điện năng tuần là 544 kWh, tăng 44,38%; Ủy ban nhân dân xã Minh Hòa, điện năng tuần là 423 kWh, tăng 27,98%; Ủy ban nhân dân xã Cai Kinh, điện năng tuần là 484 kWh, tăng 18,80%; Ủy ban nhân dân xã Đồng Tân, điện năng tuần là 247 kWh, tăng 23,36%.
- Khối CSCC có 04 điểm đo: Tổng điện năng tiêu thụ tuần là 1.582 kWh, thấp hơn tuần trước là 162 kWh, tương ứng giảm 9,28 %. Có 1 điểm đo có mức giảm nhiều là: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hữu Lũng (TBA Làng Gai 1- Thôn Ao Đẫu), điện năng tuần là 269 kWh, giảm 43,82%; 3 điểm đo còn lại có mức tăng không đáng kể từ 1,71% đến 5,75%.
Để triển khai áp dụng tốt các giải pháp tiết kiệm điện, đề nghị các cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện nghiêm túc thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh và Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ ./.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN & CSCC có sản lượng điện tiêu thụ tuần tăng từ 10% trở lên
STT | Tên khách hàng | Mã khách hàng | Sản lượng | Sản lượng | Sản lượng tăng | Tỷ lệ tăng |
I | Cơ quan Hành chính sự nghiệp ( HCSN) |
|
|
|
|
|
1 | Ủy ban nhân dân xã Minh Hòa | PA11HL0016316 | 331 | 423 | 92 | 27,98 |
2 | Ủy ban nhân dân xã Đồng Tân (Công an xã Đồng Tân) | PA11HL0035676 | 118 | 137 | 19 | 16,52 |
3 | UB mặt trận Tổ quốc huyện Hữu Lũng | PA11HLHL5101C | 91 | 106 | 15 | 16,82 |
4 | Liên đoàn lao động Hữu Lũng | PA11HLHL5109C | 93 | 137 | 45 | 48,38 |
5 | Huyện Đoàn Thanh niên huỵện Hữu Lũng | PA11HL0000322 | 78 | 89 | 10 | 12,95 |
6 | Hội Nông dân huyện Hữu Lũng | PA11HL0000323 | 106 | 119 | 12 | 11,71 |
7 | Hạt Kiểm Lâm Hữu Lũng (1) | PA11HL0000606 | 51 | 56 | 5 | 10,07 |
8 | Chi cục thống kê khu vực Chi Lăng - Hữu Lũng | PA11HL0018840 | 71 | 89 | 18 | 25,46 |
9 | TT Phát hành phim và chiếu bóng | PA11HL0017915 | 78 | 94 | 17 | 21,54 |
10 | Hạt Kiểm Lâm Hữu Lũng (Minh Tiến) | PA11HL0009351 | 53 | 59 | 6 | 10,99 |
11 | Ủy ban nhân dân xã Cai Kinh | PA11HL0035954 | 407 | 484 | 77 | 18,80 |
12 | Ủy ban nhân dân xã Thanh Sơn | PA11HL0030091 | 377 | 544 | 167 | 44,38 |
13 | Ủy ban nhân dân xã Đồng Tân | PA11HL0000117 | 200 | 247 | 47 | 23,36 |
14 | Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông Hữu Lũng | PA11HLHL52128 | 77 | 95 | 18 | 23,74 |
II | Khối cơ quan CSCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|